Characters remaining: 500/500
Translation

hiển hách

Academic
Friendly

Từ "hiển hách" trong tiếng Việt mang nghĩa là "rực rỡ, lừng lẫy" thường dùng để miêu tả những điều nổi bật, vĩ đại, hoặc ý nghĩa quan trọng, đặc biệt trong bối cảnh thành tựu, thành công hay chiến công.

Định Nghĩa:
  • Hiển hách: Từ này có thể được hiểu sự xuất sắc, nổi bật, được công nhận tôn vinh. thường được dùng để nói về những thành tựu vĩ đại trong lịch sử, văn hóa hay trong các lĩnh vực khác.
dụ sử dụng:
  1. Chiến công hiển hách: Câu này có thể dùng để nói về những thành tựu vĩ đại trong lịch sử quân sự, dụ như "Trận Điện Biên Phủ một chiến công hiển hách của quân đội Việt Nam."
  2. Một sự kiện hiển hách: Có thể dùng để miêu tả một sự kiện quan trọng, dụ: "Lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Nội một sự kiện hiển hách trong lòng dân tộc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương, từ "hiển hách" có thể được dùng để ca ngợi những nhân vật lịch sử, những người đã những đóng góp lớn cho đất nước. dụ: "Nhà thơ Hồ Xuân Hương một nhà thơ hiển hách trong nền văn học Việt Nam."
Biến thể của từ:
  • Từ "hiển hách" thường không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để làm phong phú thêm ý nghĩa, như "danh tiếng hiển hách" hay "tài năng hiển hách".
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  1. Lừng lẫy: Cũng có nghĩanổi bật, đáng chú ý. dụ: "Ông một nhà khoa học lừng lẫy."
  2. Rực rỡ: Thường dùng để miêu tả sự sáng chói, nổi bật trong vẻ đẹp hoặc thành tựu.
Từ liên quan:
  • Vĩ đại: Để chỉ những điều lớn lao, tầm ảnh hưởng lớn.
  • Thành tựu: Kết quả của một nỗ lực, công sức, có thể một chiến công hay một thành công nào đó.
Kết luận:

Từ "hiển hách" không chỉ đơn thuần một từ miêu tả sự nổi bật hay thành công, còn mang theo ý nghĩa tôn vinh những điều vĩ đại trong lịch sử văn hóa.

  1. t. Rực rỡ lừng lẫy. Chiến công hiển hách.

Comments and discussion on the word "hiển hách"